Sự khác biệt chính: Hợp tác là hành động làm việc cùng nhau. Mọi người hoặc các tổ chức làm việc cùng nhau để đạt được các mục tiêu chung. Mặt khác, ăn mòn là hành động xác nhận hoặc hỗ trợ bằng cách cung cấp một số bằng chứng hoặc bằng chứng.
Hợp tác đề cập đến hành động liên kết hoặc làm việc với ai đó để sản xuất hoặc đạt được một cái gì đó. Nó nuôi dưỡng tinh thần đồng đội trong một nhóm các cá nhân. Nó có thể được sử dụng cho các cá nhân hoặc tổ chức làm việc cùng nhau vì một số hoặc lợi ích khác (tiền tệ hoặc phi tiền tệ). Từ này được bắt nguồn từ sự hợp tác từ tiếng Latin (n-), từ sự hợp tác có nghĩa là 'làm việc cùng nhau'.
Hợp tác có thể được thực hiện vì nhiều lý do. Ví dụ, mọi người có thể hợp tác để đạt được một giải pháp không thể đạt được do suy nghĩ hạn chế của một cá nhân.
Chúng tôi cho rằng bằng chứng trong việc ăn mòn phải là lời khai độc lập có ảnh hưởng đến bị cáo bằng cách kết nối hoặc có xu hướng kết nối anh ta với tội phạm. Nói cách khác, đó phải là bằng chứng liên quan đến anh ta, đó là sis, xác nhận trong một số tài liệu cụ thể không chỉ là bằng chứng cho thấy tội ác đã được thực hiện, mà cả tù nhân đã phạm tội.
Do đó, sự hợp tác và ăn mòn đều khác nhau. Hợp tác là rất quan trọng vì nhiều lý do. Hợp tác tăng cường sự sáng tạo trong công việc. Hợp tác giúp chia sẻ suy nghĩ và thông tin. Ăn mòn là về việc hỗ trợ một thực tế, tuyên bố, ý kiến bằng cách thêm một số loại bằng chứng. Từ này thường được sử dụng trong khía cạnh pháp lý, trong đó hầu hết các trường hợp cần phải ăn mòn.
So sánh giữa ăn mòn và hợp tác:
Ăn mòn | Hợp tác | |
Định nghĩa | Ăn mòn là hành động hỗ trợ bằng cách cung cấp một số thông tin hoặc bằng chứng. Nó được sử dụng để xác nhận hoặc cung cấp một số hỗ trợ cho khiếu nại | Hợp tác đề cập đến hành động liên kết hoặc làm việc với ai đó để sản xuất hoặc đạt được một cái gì đó. Nó nuôi dưỡng tinh thần đồng đội trong một nhóm các cá nhân. |
Nguồn gốc từ | Từ tiếng Latin corroboratus, quá khứ phân từ corroborare, từcom- + robor-, robur có nghĩa là sức mạnh. | Từ tiếng Latin collabatio (n-), từ collabare có nghĩa là 'làm việc cùng nhau'. |
Phần của bài phát biểu | Động từ corroborate biến thành danh từ ăn mòn | Động từ hợp tác biến thành sự hợp tác danh từ |
Cách dùng trong câu |
|
|