Điểm khác biệt chính: Alcatel One Touch Idol là đối tác di động chính thức của bộ phim Iron Man 3. Nó có màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD 4, 7 inch với 16 triệu màu. Màn hình có độ phân giải 540 x 960 pixel. Điện thoại được cung cấp bởi lõi kép MediaTek MTK 6577+ 1 GHz và RAM 512 MB. Karbonn Titanium S5 có màn hình 5.0 inch với độ phân giải 540 x 960 pixel. Nó chạy trên Bộ xử lý Qualcomm Snapdragon Quad Core 1, 2 GHz và RAM 1 GB.
Trong số rất nhiều dòng điện thoại của nó, một chiếc là Alcatel One Touch, một dòng điện thoại thông minh dựa trên Android. Một số điện thoại mới nhất thuộc dòng này là Alcatel One Touch Idol, Alcatel One Touch Idol Ultra và Alcatel One Touch Idol X.
Alcatel One Touch Idol có màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD 4, 7 inch với 16 triệu màu. Màn hình có độ phân giải 540 x 960 pixel. Màn hình là Dragon Trail Glass và có lớp phủ oleophobic. Điện thoại được cung cấp bởi lõi kép MediaTek MTK 6577+ 1 GHz và RAM 512 MB. Điện thoại có bộ nhớ trong 4GB và bộ nhớ ngoài có thể mở rộng lên tới 32GB. Nó cũng có camera chính 8 MP với khả năng tự động lấy nét và đèn flash LED. Điện thoại cũng có camera phụ 2 MP ở mặt trước.
Alcatel One Touch Idol là đối tác di động chính thức cho phần thứ ba trong loạt phim Iron Man của Marvel. Nó sẽ được xuất hiện trong bộ phim Iron Man 3. Hơn nữa, điện thoại có trọng lượng chỉ dưới 110g, công ty tuyên bố nó trở thành điện thoại thông minh nhẹ nhất trên thị trường. Tuy nhiên, để có được trọng lượng này, công ty đã phải sử dụng một loại nhựa nhẹ hơn mà nhiều người cho rằng điện thoại cảm thấy rẻ tiền.
Karbonn là một công ty di động Ấn Độ. Là một nhà sản xuất điện thoại di động ở Ấn Độ, điện thoại của họ phải được định vị như vậy tại thị trường địa phương. Thị trường Ấn Độ rất nhạy cảm về giá. Do đó, để phục vụ cho nhu cầu này, Karbonn đã phát hành Titanium S5. Đây là sự kế thừa của công ty cho Titanium S1.
Karbonn Titanium S5 có màn hình 5.0 inch với độ phân giải 540 x 960 pixel. Nó chạy trên Bộ xử lý Qualcomm Snapdragon Quad Core 1, 2 GHz và RAM 1 GB. Nó là điện thoại Dual-SIM đi kèm với HĐH Android v4.1.2 (Jelly Bean). Nó cũng có bộ nhớ trong 4 GB. Điện thoại có camera chính 8 MP và camera phụ 2 MP
Thông tin cho bảng chi tiết về hai điện thoại đã được lấy từ trang web Alcatel One Touch, trang web Karbonn, flipkart.com, snapdeal.com, fonearena.com và GSMArena.com.
Thần tượng một chạm của Sony | Karbonn Titan S5 | |
Ngày ra mắt | Quý 2 năm 2013 | Tháng 3 năm 2013 |
Công ty | Điện thoại thông minh | Karbonn |
Kích thước | 133 x 67, 5 x 7, 9 mm (5, 24 x 2, 66 x 0, 31 in) | 66 x 134, 6 x 9, 25 mm |
Trưng bày | Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu | Màn hình cảm ứng điện dung đa điểm IPS qHD, màn hình LCD, 16M |
Màn | 540 x 960 pixel, 4, 66 inch (mật độ pixel ~ 236 ppi) | 540 x 960 pixel, 5.0 inch |
Sự bảo vệ | Dragon Trail Glass - Lớp phủ Oleophobic | - |
Cân nặng | 109 g (3, 84 oz) | - |
Mạng 2G | GSM 850/900/1800/1900 - SIM 1 & SIM 2 | GSM 900/1800 - SIM 1 & SIM 2 |
Mạng 3G | HSDPA 900/2100 HSDPA 850/1900 | HSDPA 2100 |
Mạng 4G | Không | Không |
GUI | Giao diện người dùng tùy chỉnh | Giao diện người dùng tùy chỉnh |
Tốc độ CPU | Lõi kép 1 GHz | Bộ xử lý lõi tứ Qualcomm Snap Dragon với tốc độ 1, 2 GHz |
GPU | - | TBA |
HĐH | Hệ điều hành Android, v4.1 (Jelly Bean) | Hệ điều hành Android, v4.1.2 (Jelly Bean) |
Chipset | MTK 6577+ | Snapdragon Qualcomm |
RAM | 512 MB | RAM 1 GB |
Kích thước SIM | Micro-SIM - SIM kép tùy chọn | SIM kép (Mini-SIM) |
Bộ nhớ trong | 4 GB / 13, 3 GB (phiên bản hai SIM) | 4 GB |
Bộ nhớ mở rộng | microSD, tối đa 32 GB (phiên bản hai SIM) | microSD, tối đa 32 GB |
Cảm biến | Gia tốc kế, độ gần, E-la bàn, cảm biến G | Cảm biến tiệm cận, cảm biến gia tốc, cảm biến ánh sáng |
Kết nối | Wi-Fi 802.11 b / g / n, Điểm truy cập Wi-Fi Direct, Tethering USB: Plug and Play, Bluetooth 4.0 A2DP, Micro USB 2.0 tốc độ cao, GPS với A-GPS, DLNA, Micro-SIM, EAP, Dual SIM Chế độ chờ kép | 3G, Bluetooth 4.0, Wi-Fi, USB 2.0, GSM / GPRS / EDGE |
Dữ liệu | GPRS, EDGE, WLAN, Bluetooth, USB | GPRS, EDGE, WLAN, Bluetooth, USB |
Tốc độ | Đường xuống HSDPA / HSUPA 7.2Mbps đường lên 5.76Mbps | GSM / GPRS / EDGE 900/1800/1900 HSPA 2100 MHz |
Mạng WLAN | Wi-Fi 802.11 b / g / n, Wi-Fi Direct, điểm truy cập Wi-Fi | Wi-fi 802.11 b / g / n, Điểm truy cập Wi-Fi |
Bluetooth | Có, v4.0 với A2DP | Có, với A2DP |
USB | Có, microUSB v2.0 | Có, microUSB v2.0 |
Camera chính | 8 MP, 3264 x 2448 pixel, tự động lấy nét, đèn flash LED | 8.0 MP, 3264x2448 pixel, Camera lấy nét tự động với đèn flash mạnh mẽ |
Camera phụ | 2 MP | Có, 2 MP |
Video | [email được bảo vệ] | Vâng |
Tính năng máy ảnh | Tự động lấy nét, đèn flash LED, HDR, nhận diện khuôn mặt và nụ cười, lấy nét cảm ứng, toàn cảnh, ảnh 3d, chế độ chụp, zoom kỹ thuật số | Tự động lấy nét |
Tăng cường âm thanh | - | Không |
Định dạng hỗ trợ âm thanh | AAC, AAC +, AAC tăng cường, WB AMR, MP3, Midi, eAAC, WMV | MP3 MIDI WAV AMR AAC AAC + |
Các định dạng video được hỗ trợ | H.263, MPEG4, H.264 | MP4 H.263 H.264 AVI 3GP |
Dung lượng pin | Pin Li-Ion 1800 mAh | Pin 2000 mAh |
Màu sắc có sẵn | Bạc, đá phiến, hồng, đỏ, xanh lá cây, xanh dương | Trắng, xanh thẳm |
Nhắn tin | SMS (chế độ xem theo luồng), MMS, Email, Email đẩy, IM | SMS (chế độ xem theo luồng), MMS, Email, Email đẩy, IM |
Trình duyệt | HTML | HTML5 |
Radio | Đài FM stereo với RDS | Đài FM |
GPS | Có, với sự hỗ trợ của A-GPS | Có, với sự hỗ trợ của A-GPS |
Java | Có, thông qua trình giả lập Java MIDP | Không |
Tính năng bổ sung |
|
|