Sự khác biệt chính: Về mặt kỹ thuật, không có sự khác biệt nào cả. Cả hai thuật ngữ, đậu nành và đậu nành đều đề cập đến cùng một điều. Họ chỉ là hai cách khác nhau để đánh vần nó. Sự khác biệt duy nhất là nó là đậu nành ở Mỹ, trong khi nó được gọi là đậu nành ở châu Âu.
Các thuật ngữ chủ yếu đề cập đến đậu, đậu nành hoặc đậu nành. Nó cũng được viết là đậu tương. Đây là một loại cây họ đậu có nguồn gốc từ Đông Á, nhưng hiện đang được trồng rộng rãi và phổ biến ở bất cứ nơi nào nó có thể phát triển mạnh. Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc (FAO) phân loại đậu là hạt có dầu chứ không phải là xung.
Tuy nhiên, ngoài đậu, các thuật ngữ cũng có thể đề cập đến các sản phẩm đã được tạo ra từ các sản phẩm đậu nành. Những sản phẩm này có thể được phân loại thành hai nhóm: Thực phẩm không lên men truyền thống và Thực phẩm lên men. Thực phẩm không lên men truyền thống bao gồm sữa đậu nành, đậu phụ và da đậu phụ, hai loại sau được tạo ra từ sữa đậu nành. Thực phẩm lên men bao gồm nước tương, bột đậu lên men, natto, tempeh, v.v ... Mỗi sản phẩm có quy trình sản xuất riêng, bổ sung và lấy đi từ đậu ban đầu.
Ngoài protein, đậu nành cũng rất bổ dưỡng và cung cấp các chất dinh dưỡng thiết yếu như chất xơ, sắt, mangan, phốt pho và một số vitamin B, bao gồm folate. Nó cũng giàu vitamin K, magiê, kẽm, kali, và nhiều hơn nữa.
So sánh giữa đậu nành và đậu nành
Giá trị dinh dưỡng của Đậu nành / Đậu nành trên 100 g (3, 5 oz) | |
Năng lượng | 1, 866 kJ (446 kcal) |
Carbohydrate | 30, 16 g |
Đường | 7, 33 g |
Chất xơ | 9, 3 g |
Mập | 19, 94 g |
Chất đạm | 36, 49 g |
Vitamin A tương đương. | 1 gg (0%) |
Thiamine (B1) | 0, 874 mg (76%) |
Riboflavin (B2) | 0, 87 mg (73%) |
Niacin (B3) | 1.623 mg (11%) |
Axit pantothenic (B5) | 0, 793 mg (16%) |
Vitamin B6 | 0, 336 mg (29%) |
Folate (B9) | 375 gg (94%) |
Choline | 115, 9 mg (24%) |
Vitamin C | 6, 0 mg (7%) |
Vitamin E | 0, 85 mg (6%) |
Vitamin K | 47 gg (45%) |
Canxi | 277 mg (28%) |
Bàn là | 15, 7 mg (121%) |
Magiê | 280 mg (79%) |
Mangan | 2, 517 mg (120%) |
Photpho | 704 mg (101%) |
Kali | 1797 mg (38%) |
Natri | 2 mg (0%) |
Kẽm | 4, 89 mg (51%) |
Nước | 8, 54 g |
Hình ảnh lịch sự: home.allergicchild.com, Healthscams.org.uk