Sự khác biệt chính: Diet Coke và Coke Zero khác nhau về tỷ lệ của các thành phần thực sự mang lại cho chúng cấu hình hương vị khác nhau. Ngoài ra, Diet Coke có 1 calo mỗi 100ml, trong khi Coke Zero có 0, 5 calo mỗi 100ml.
Cả hai sản phẩm đều có danh sách thành phần tương tự nhau, với sự khác biệt chính duy nhất là tỷ lệ của các thành phần thực sự mang lại cho chúng cấu hình hương vị khác nhau. Tuy nhiên, hương vị của đồ uống đã được tranh cãi rất nhiều. Tùy thuộc vào người bạn hỏi, cả hai đều có hương vị giống nhau hoặc tương tự nhau, trong khi một số người thề bằng cách này hay cách khác.
Một số sự thật về đồ uống được phân biệt trong bảng sau:
Ăn kiêng | Coke Zero | |
Tên khác | Chế độ ăn kiêng Coca-Cola, Coca-Cola hoặc Coke Light | Coca-Cola Zero |
Ra mắt trong năm | 1982 | 2005 |
Hương vị có sẵn | Diet Coke, Diet Coke Free Diet Coke, Diet Cherry Coke, Diet Coke Black Cherry Vanilla, Diet Coke Citra, Diet Coke làm ngọt với Splenda, Diet Coke với Lemon, Diet Coke với Lime, Diet Coke với Raspberry và Diet Coke Plus. | Cola, Coca-Cola Cherry Zero, Coca-Cola Vanilla Zero, Caffeine Free Coca-Cola Zero, Coca-Cola Lime Zero |
Calo | 1 calo mỗi 100ml | 0, 5 calo mỗi 100ml |
Thông tin dinh dưỡng như đã nêu trên nhãn | 0 Calo, 0g Chất béo, 70mg Natri, 0g Tổng lượng carbs, 0g Protein | 0 Calo, 0g Chất béo, 70mg Natri, 0g Tổng lượng carbs, 0g Protein |
Thành phần | Nước có ga, màu caramel, aspartame, axit photphoric, kali benzonate, hương vị tự nhiên, axit citric, caffeine. | Nước có ga, màu caramel, axit photphoric, aspartame, kali benzonate, hương vị tự nhiên, kali citrat, kali acesulfame, caffeine. |
Ngọt ngào với | Aspartame. Có thể được làm ngọt bằng hỗn hợp có chứa cyclamates, aspartame và acesulfame kali ở một số quốc gia. | Một sự pha trộn của aspartame và acesulfame kali (Ace K). |