Điểm khác biệt chính : Thuật ngữ Déjà vu dùng để chỉ một hiện tượng của bộ não con người nơi một người cảm thấy rằng anh ta / cô ta đã trải qua các sự kiện đang diễn ra xung quanh anh ta / cô ta. Jamais vu là mâu thuẫn chính xác của déjà vu, nơi một người cảm thấy rằng anh ta / cô ta chưa bao giờ trải qua các sự kiện xung quanh, ngay cả khi những sự kiện đó cực kỳ quen thuộc với anh ta / cô ta.
Déjà vu là tiếng Pháp cho người Bỉ đã nhìn thấy. Đó là một hiện tượng của bộ não con người nơi một người cảm thấy rằng anh ấy / cô ấy đã trải qua các sự kiện đang diễn ra xung quanh anh ấy / cô ấy. Đôi khi, cảm giác này được gây ra rất mạnh mẽ ở một người mà anh ấy / cô ấy thực sự có thể dự đoán về những gì sẽ xảy ra trong tương lai gần.
Mặt khác, jamais vu đóng vai trò là một mâu thuẫn chính xác của déjà vu. Jamais vu, cũng là một thuật ngữ tiếng Pháp, dịch sang tiếng Anh chưa bao giờ thấy tiếng Anh. Như được đề xuất bởi tên của nó, jamais vu đề cập đến hiện tượng não bộ của con người nơi một người cảm thấy rằng anh ta / cô ta chưa bao giờ trải qua các sự kiện xung quanh, ngay cả khi những sự kiện đó cực kỳ quen thuộc với anh ta / cô ta.
Mọi người thường nhầm hai thuật ngữ này là giống nhau, nhưng rõ ràng từ ý nghĩa tương ứng của chúng, thực tế chúng trái ngược với nhau. Có lẽ, một lý do hợp lý cho những người thường nhầm lẫn giữa chúng, có thể là do hậu tố 'vu' được thêm vào cuối những từ này. Chứng thực tuyên bố này sẽ là thực tế rằng déjà vu hoặc jamais vu cũng thường bị nhầm lẫn với Presque vu, đó là một hiện tượng não khác cùng loại.
Do đó, đối với một người biết ý nghĩa của các thuật ngữ âm thanh tương tự như thế này, không có câu hỏi nào về việc anh ta / cô ta nhầm họ giống nhau.
So sánh giữa Déjà vu và Jamais vu:
Dêjà vu | chưa từng thấy | |
Gốc | người Pháp | người Pháp |
Ý nghĩa của thuật ngữ | "Đã xem" | "chưa từng thấy" |
Ý nghĩa cốt lõi | Cảm giác đã trải qua các sự kiện thực sự hoảng loạn xung quanh mình. | Cảm giác không bao giờ trải qua các sự kiện xung quanh, ngay cả khi những sự kiện đó cực kỳ quen thuộc với chính mình. |
ngược | chưa từng thấy | Dêjà vu |