Sự khác biệt chính: Từ 'bawl' có hai nghĩa chính. Một là hét to và ồn ào, trong khi phương tiện còn lại là khóc to và ồn ào. Mặt khác, thuật ngữ 'quả bóng' chủ yếu dùng để chỉ một món đồ chơi tròn mà trẻ em chơi cùng.
Từ 'bawl' có hai nghĩa chính. Một là hét to và ồn ào, trong khi phương tiện còn lại là khóc to và ồn ào. Trong khi cả hai định nghĩa này có nghĩa là làm một cái gì đó lớn tiếng và ồn ào, chúng thực sự khác nhau về bản thân chúng. Một là hét lên và hai là khóc; không cái nào liên quan đến cái kia Điều đó không có nghĩa là người đó phải làm cả hai. Nó có thể là một hoặc khác, hoặc hiếm khi cả hai. Thuật ngữ, bawl, cũng có thể được sử dụng để chỉ tiếng hét thực sự.
Chúng ta hãy xem các ví dụ: Anh ấy đã nói xấu con mình. Tôi nghe thấy một tiếng bawl lớn. Đứa trẻ đang cãi nhau. Trong ví dụ đầu tiên, người đàn ông đang hét vào mặt con mình. Trong lần thứ hai, tôi nghe thấy một tiếng hét lớn, trong khi ở phần ba, đứa trẻ đã khóc rất to.
Mặt khác, thuật ngữ 'quả bóng' chủ yếu đề cập đến một món đồ chơi mà trẻ em chơi cùng. Ví dụ: anh ấy đang chơi với quả bóng màu xanh. Thuật ngữ bóng cũng có thể được sử dụng để chỉ hình dạng của đồ chơi, hình tròn và / hoặc cũng có thể được gọi là một hình cầu. Ví dụ: Tôi cuộn áo thành một quả bóng. Thuật ngữ 'quả bóng' cũng có thể được sử dụng để chỉ hành động lăn thứ gì đó thành hình quả bóng, tức là tôi làm tròn áo.
Một sự khác biệt khác giữa hai thuật ngữ là bawl chủ yếu được sử dụng như một động từ, có nghĩa là nó là một cái gì đó mà ai đó làm, tức là hét hoặc khóc. Trong khi đó, thuật ngữ bóng chủ yếu được sử dụng như một danh từ, có nghĩa là nó là tên của một vật thể, tức là bóng trẻ em chơi với. Tuy nhiên, có những trường hợp 'bawl' được sử dụng như một danh từ để chỉ tiếng hét thực sự. Trong khi đó, 'quả bóng' có thể được sử dụng như một động từ để mô tả hành động cuộn thứ gì đó lên theo hình quả bóng. Tuy nhiên, những trường hợp này hiếm hơn so với tiêu chuẩn.
So sánh giữa Bawl và Ball:
Kêu | Trái bóng | |
Định nghĩa (Từ điển Oxford) |
|
|
Bài phát biểu | Động từ, danh từ | Danh từ, động từ |
Sự miêu tả | La hét hoặc khóc | Một cái gì đó để chơi với |
Ví dụ |
|
|
Hình ảnh lịch sự: livemocha.com, how-to-draw-cartoons-online.com